Chalk up toNghĩa của cụm động từ Chalk up to. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Chalk up to Quảng cáo
Chalk sth up to sth/tʃɔːk ʌp tʊ/ Gán cho một cái gì đó một nguyên nhân hoặc lý do cụ thể, thường là để giải thích một kết quả hoặc sự kiện. Ex: She chalked up her success to years of hard work and dedication. (Cô ấy gán thành công của mình cho nhiều năm làm việc chăm chỉ và tận tụy.) Từ đồng nghĩa
Attribute to /ˈætrɪˌbyut tuː/ (v): Đánh giá cho. Ex: He attributes his achievements to his supportive family. (Anh ấy đánh giá thành công của mình cho gia đình hỗ trợ.)
Quảng cáo
|