Call on

Nghĩa của cụm động từ Call on. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Call on

Quảng cáo

Call on someone/something 

/kɔːl ɒn/

Gọi ai đó hoặc ghi nhớ một cái gì đó, thường là để nhờ họ hoặc sử dụng nó.

ExWe often call on our neighbors for help when we need it.

 (Chúng tôi thường gọi nhờ hàng xóm giúp đỡ khi cần.)

Từ đồng nghĩa

Summon /ˈsʌmən/

(v): Triệu tập.

The king summoned his advisors to the palace.

(Vua triệu tập các cố vấn của mình đến cung điện.)

Quảng cáo
close