Come aboutNghĩa của cụm động từ come about. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với come about Quảng cáo
Come about/kʌm əˈbaʊt/ Xảy ra (một cách tình cờ, không ngờ đến) Ex: Can you tell me how the accident came about? (Cậu có thể kể cho mình xem vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào không?) Từ đồng nghĩa
(v): Xảy ra Ex: Accidents like this happen all the time. (Những vụ tai nạn thế này xảy ra suốt.)
(v): xảy ra, diễn ra Ex: Three major events occurred in my life that year. (Có 3 sự kiện lớn đã xảy ra trong cuộc đời tôi vào năm ấy.)
Quảng cáo
|