Côi cútCôi cút có phải từ láy không? Côi cút là từ láy hay từ ghép? Côi cút là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Côi cút Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: lẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa VD: Cậu bé côi cút. Đặt câu với từ Cộc lốc:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cui cút
Quảng cáo
|