Cồng kềnh

Cồng kềnh có phải từ láy không? Cồng kềnh là từ láy hay từ ghép? Cồng kềnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cồng kềnh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (đồ vật) không gọn, choán nhiều chỗ và gây vướng víu

   VD: Hàng hóa cồng kềnh.

2. (tổ chức) có nhiều bộ phận không cần thiết, làm vướng sự hoạt động

   VD: Bộ máy hành chính cồng kềnh.

Đặt câu với từ Cồng kềnh:

  • Chiếc sofa này rất cồng kềnh và khó di chuyển. (nghĩa 1)
  • Họ chuyển đồ đạc cồng kềnh từ nhà mới sang nhà cũ. (nghĩa 1)
  • Hành lý của cô ấy thật cồng kềnh, rất khó mang theo. (nghĩa 1)
  • Cơ cấu tổ chức cồng kềnh khiến công ty không thể phát triển nhanh chóng. (nghĩa 2)
  • Bộ máy hành chính của công ty này quá cồng kềnh, làm công việc chậm lại. (nghĩa 2)
  • Mô hình quản lý cồng kềnh khiến mọi thứ trở nên phức tạp và tốn thời gian. (nghĩa 2)

Quảng cáo
close