Cồng kềnhCồng kềnh có phải từ láy không? Cồng kềnh là từ láy hay từ ghép? Cồng kềnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cồng kềnh Quảng cáo
Tính từ Từ láy đặc biệt Nghĩa: 1. (đồ vật) không gọn, choán nhiều chỗ và gây vướng víu VD: Hàng hóa cồng kềnh. 2. (tổ chức) có nhiều bộ phận không cần thiết, làm vướng sự hoạt động VD: Bộ máy hành chính cồng kềnh. Đặt câu với từ Cồng kềnh:
Quảng cáo
|