Cóc cách

Cóc cách có phải từ láy không? Cóc cách là từ láy hay từ ghép? Cóc cách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cóc cách

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) cao, gọn liên tiếp nhưng không đều, do các vật cứng va đập vào nhau, phát ra.

VD: Gõ cóc cách.

Đặt câu với từ Cóc cách:

  • Tiếng cóc cách của những viên sỏi văng lên từ bánh xe nghe thật rõ.
  • Tôi giật mình bởi tiếng cóc cách phát ra từ phía sau nhà.
  • Những thanh gỗ va vào nhau tạo thành tiếng cóc cách liên hồi.
  • Tiếng cóc cách của bộ xương khô rơi xuống nền nhà khiến cả nhóm hoảng sợ.
  • Ngoài trời, tiếng cóc cách của những cành cây khô va vào nhau trong gió lớn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cọc cạch

Quảng cáo
close