Cọc cạch

Cọc cạch có phải từ láy không? Cọc cạch là từ láy hay từ ghép? Cọc cạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cọc cạch

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Không khớp nhau do không cùng bộ ghép lại.

VD: Đôi guốc cọc cạch.

2. Có các bộ phận đã xộc xệch, không ăn khớp với nhau, sắp hư hỏng, khó sử dụng.

VD: Chiếc xe đạp cọc cạch.

Đặt câu với từ Cọc cạch:

  • Đôi dép cọc cạch, một chiếc màu xanh, một chiếc màu đỏ. (Nghĩa 1)
  • Bộ bàn ghế cọc cạch vì chân bàn cao thấp khác nhau. (Nghĩa 1)
  • Hai chiếc lốp xe cọc cạch khiến xe chạy rất khó chịu. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe đạp cọc cạch kêu lọc cọc trên đường. (Nghĩa 2)
  • Cái máy khâu cọc cạch đã cũ kỹ, khó mà may được đường thẳng. (Nghĩa 1)
  • Cánh cửa cọc cạch kêu cót két mỗi khi có gió. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close