Con con

Con con có phải từ láy không? Con con là từ láy hay từ ghép? Con con là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Con con

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Bé tí, như bị thu nhỏ hẳn lại.

VD: Chút lợi con con.

Đặt câu với từ Con con:

  • Chú mèo ướt mưa trông con con, co ro bên hiên nhà.
  • Chiếc bánh quy bị gãy làm đôi trông con con, chẳng còn hấp dẫn.
  • Sau trận lũ, cây cầu trông con con so với dòng nước chảy xiết.
  • Em bé cầm quả bóng bay bị xì hơi, nó trông thật con con.
  • Đứng dưới chân tòa nhà cao tầng, tôi cảm thấy mình thật con con.

Quảng cáo
close