Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{x + 2}}\) là:
Xem chi tiếtNghiệm của phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) = - 2\) là:
Xem chi tiếtTrong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó là:
Xem chi tiếtNếu \({\log _a}b = 2,{\rm{ }}{\log _a}c = 3\) thì \({\log _a}\left( {{b^2}{c^3}} \right)\) bằng:
Xem chi tiếtGiá trị của biểu thức \(P = {2^{1 - \sqrt 2 }}{.2^{3 + \sqrt 2 }}{.4^{\frac{1}{2}}}\) bằng:
Xem chi tiếtTập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\) là:
Xem chi tiếtSố nghiệm của phương trình \(\log \left( {{x^2} - 7x + 12} \right) = \log \left( {2x - 8} \right)\) là:
Xem chi tiếtTrong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là:
Xem chi tiếtCho \(a > 0\). Giá trị của \(\ln \left( {9a} \right) - \ln \left( {3a} \right)\) bằng:
Xem chi tiếtNếu \({\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 2 + \sqrt 3 \) thì:
Xem chi tiết