• Bài 2 trang 93

    Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông

    Xem lời giải
  • Bài 3 trang 90

    Cho hình thang ABCD (AB // CD) có \(\widehat{DAB}=\widehat{DBC}\)

    Xem lời giải
  • Bài 2 trang 87

    Cho hai tam giác đồng dạng. Tam giác thứ nhất có độ dài ba cạnh là 4cm, 8cm và 10cm. Tam giác thứ hai có chu vi là 33cm. Độ dài ba cạnh của tam giác thứ hai là bộ ba nào sau đây?

    Xem lời giải
  • Bài 2 trang 84

    Khẳng định nào sau đây là đúng? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.

    Xem lời giải
  • Bài 7 trang 105

    Hai đường trung tuyến BM, CN của tam giác ABC cắt nhau tại điểm G (H.9.75). Chứng minh rằng tam giác GMN đồng dạng với tam giác GBC và tìm tỉ số đồng dạng

    Xem lời giải
  • Bài 4 trang 103

    Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Chứng minh ΔHBM ∽ ΔHAN.

    Xem lời giải
  • Bài 3 trang 100

    Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh

    Xem lời giải
  • Bài 3 trang 97

    Cho góc nhọn xOy, các điểm A, N nằm trên tia Ox, các điểm B, M nằm trên tia Oy sao cho AM, BN lần lượt vuông góc với Oy, Ox. Chứng minh tam giác OAM đồng dạng với tam giác OBN.

    Xem lời giải
  • Bài 3 trang 94

    Tính các độ dài x, y, z, t trong Hình 9.12

    Xem lời giải
  • Bài 4 trang 90

    Cho các điểm A, B, C, D, E, F như Hình 9.8. Biết rằng DE // AB, EF // BC, DE = 4cm, AB = 6cm. Chứng minh rằng ΔAEF ∽ ΔECD và tính tỉ số đồng dạng

    Xem lời giải