Bài 43. Giới thiệu chung về hệ thần kinh
Bài 44. Thực hành Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống
Bài 45. Dây thần kinh tủy
Bài 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian
Bài 47. Đại não
Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng
Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác
Bài 50. Vệ sinh mắt
Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác
Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
Bài 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
Bài 54. Vệ sinh hệ thần kinh Giải bài 4 mục III Củng cố hoàn thiện trang 138 VBT Sinh học 8: Hãy dùng dấu × đánh dấu các ví dụ ở cột A tương ứng với khái niệm ở cột (B) và (C).
Xem lời giảiGiải bài tập mục II Tóm tắt ghi nhớ trang 139 VBT Sinh học 8: Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống của những câu sau:
Xem lời giảiGiải bài 1 mục III Củng cố hoàn thiện trang 139 VBT Sinh học 8: Ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con người.
Xem lời giảiGiải bài 2 mục III Củng cố hoàn thiện trang 139 VBT Sinh học 8: Tiếng nói và chữ viết có vai trò gì trong đời sống con người?
Xem lời giảiGiải bài 3 mục III Củng cố hoàn thiện trang 139,140 VBT Sinh học 8: Hãy đánh dấu × vào ô ở đầu câu trả lời không đúng.
Xem lời giảiGiải bài 1,2,3 mục I Nhận thức kiến thức trang 140,141 VBT Sinh học 8: Vì sao nói giấc ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể, giấc ngủ có ý nghĩa như thế nào đối với sức khỏe?
Xem lời giảiGiải bài tập mục II Tóm tắt ghi nhớ trang 142 VBT Sinh học 8: Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống những câu sau:
Xem lời giảiGiải bài 1 mục III Củng cố hoàn thiện trang 142 VBT Sinh học 8: Trong vệ sinh đối với hệ thần kinh, cần quan tâm tới những vấn đề gì? Vì sao như vậy?
Xem lời giảiGiải bài 2 mục III Củng cố hoàn thiện trang 142 VBT Sinh học 8: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? (chọn bằng cách điền dấu × vào ô ở đầu câu).
Xem lời giải