-
Bài 28. Thực hành: tìm hiểu sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Dựa vào hình 26.3 trong SGK, em hãy kể tên 5 quốc gia có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn hơn so với sản lượng khai thác
Xem lời giải -
Bài 32. Thực hành: tìm hiểu sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp trên thế giới
Tốc độ tăng trưởng của sản phẩm dầu mỏ năm 2020 là. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện giai đoạn 1990 – 2020 là. Các quốc gia có tổng sản lượng điện từ 2500 tỉ kWh/năm trở lên là.
Xem lời giải -
Bài 25. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Ý nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là. Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là. Khí hậu ảnh hưởng mạnh đến.
Xem lời giải -
Bài 26. Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành trồng trọt. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới (đặc biệt là khu vực châu Á gió mùa) là. Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành lâm nghiệp?
Xem lời giải -
Bài 27. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp, vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại và định hướng phát triển nông nghiệp
Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm trang trại? Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp? Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có mối liên kết chặt chẽ giữa các cơ sở sản xuất nông nghiệp với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
Xem lời giải -
Bài 29. Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp
Theo công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm nổi bật, khác với sản xuất nông nghiệp là. Sản phẩm của ngành công nghiệp. Vai trò quan trọng của ngành công nghiệp đối với đời sống người dân là. Nhân tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp khai thác quặng kim loại?
Xem lời giải -
Bài 30. Địa lí các ngành công nghiệp
Ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là ngành. Đặc điểm phân bố chung của ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là gắn với. Quốc gia có sản lượng khai thác than lớn nhất thế giới năm 2020 là. Nhận định nào sau đây không thể hiện rõ đặc điểm chung của công nghiệp điện lực? Các nước có sản lượng điện lớn trên thế giới.
Xem lời giải -
Bài 31. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công nghiệp tới môi trường và định hướng phát triển ngành công nghiệp
Nhận định nào sau đây không thể hiện vai trò của điểm công nghiệp? Nhận định nào sau đây không phản ánh chính xác đặc điểm chung của điểm công nghiệp? Nhận định nào sau đây không thể hiện vai trò của khu công nghiệp? Hình thức nào sau đây không phải là một trong những hình thức khác của khu công nghiệp?
Xem lời giải -
Bài 33. Cơ cấu, vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố dịch vụ
Dịch vụ nào sau đây không phải là tên gọi của một trong nhóm ngành dịch vụ chính? Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng. Trên phương diện xã hội, ngành dịch vụ có vai trò. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của ngành dịch vụ?
Xem lời giải -
Bài 34. Địa lí ngành giao thông vận tải
Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là. Tiêu chí nào không được sử dụng để đánh giá dịch vụ vận tải? Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải thể hiện qua ý nào sau đây?
Xem lời giải