Chùng chiềngChùng chiềng có phải từ láy không? Chùng chiềng là từ láy hay từ ghép? Chùng chiềng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chùng chiềng Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Tròng trành, nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng. VD: Chiếc võng chùng chiềng dưới bóng cây. Đặt câu với từ Chùng chiềng:
Quảng cáo
|