-
Bài 10. Khái niệm số thập phân
a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số. Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó. Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
Xem chi tiết -
Bài 11. So sánh các số thập phân
Sắp xếp các số 3,604; 2,875; 2,857; 3,106 theo thứ tự từ bé đến lớn. Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có ba chữ số.
Xem chi tiết -
Bài 12. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
a) Tìm số thập phân thích hợp. 1 km 75 m = ..... km Có ba bức tranh tường: Bức tranh về bảo vệ môi trường có diện tích là 5,3 m2
Xem chi tiết -
Bài 13. Làm tròn số thập phân
Làm tròn các số thập phân đến số tự nhiên gần nhất. Làm tròn các số thập phân: 9,345; 21,663; 0,4571: a) Đến hàng phần mười. Số Pi là một số đặc biệt trong lịch sử toán học
Xem chi tiết -
Bài 14. Luyện tập chung
Cân nặng một số loại chất lỏng có dung tích 1 $ell $ như bảng sau .... Từ năm thẻ 5; 1; 7; 0 hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.
Xem chi tiết