Chổm choảmChổm choảm có phải từ láy không? Chổm choảm là từ láy hay từ ghép? Chổm choảm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chổm choảm Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Xoàm xoạp, âm thanh phát ra khi ăn uống một cách ồn ào, không lịch sự. VD: Nhai chổm choảm. 2. (Cách nói năng) không chút e dè kiêng nể, không ý tứ. VD: Nói năng chổm choảm. Đặt câu với từ Chổm choảm:
Quảng cáo
|