Chổm choảm

Chổm choảm có phải từ láy không? Chổm choảm là từ láy hay từ ghép? Chổm choảm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chổm choảm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Xoàm xoạp, âm thanh phát ra khi ăn uống một cách ồn ào, không lịch sự.

VD: Nhai chổm choảm.

2. (Cách nói năng) không chút e dè kiêng nể, không ý tứ.

VD: Nói năng chổm choảm.

Đặt câu với từ Chổm choảm:

  • Khi ăn mì, anh ấy phát ra tiếng chổm choảm khiến mọi người khó chịu. (Nghĩa 1)
  • Cô bé nhai kẹo, âm thanh chổm choảm vang lên khắp phòng. (Nghĩa 1)
  • Tiếng nhai bánh quy chổm choảm làm mọi người chú ý. (Nghĩa 1)
  • Anh ta nói chuyện chổm choảm, không hề kiêng nể ai. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy phát biểu chổm choảm, không quan tâm đến cảm xúc của người khác. (Nghĩa 2)
  • Lời nói chổm choảm của anh ấy khiến mọi người cảm thấy không thoải mái. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close