Chói lọi

Chói lọi có phải từ láy không? Chói lọi là từ láy hay từ ghép? Chói lọi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chói lọi

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có sức tỏa sáng rất mạnh và đẹp rực rỡ.

VD: Ánh mặt trời chói lọi.

Đặt câu với từ Chói lọi:

  • Cô ấy xuất hiện với bộ váy chói lọi, thu hút mọi ánh nhìn trong buổi tiệc.
  • Những đám mây chói lọi đỏ rực vào lúc hoàng hôn thật tuyệt đẹp.
  • Cô bé cười tươi, với nụ cười chói lọi làm sáng bừng cả căn phòng.
  • Những đèn neon chói lọi khiến phố xá về đêm như một biển ánh sáng.
  • Bông hoa chói lọi trong vườn khiến mọi người không thể rời mắt khỏi vẻ đẹp của nó.

Quảng cáo
close