Chờm bờm

Chờm bờm có phải từ láy không? Chờm bờm là từ láy hay từ ghép? Chờm bờm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chờm bờm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rối bù (nói về đầu tóc).

VD: Tóc tai chờm bờm.

Đặt câu với từ Chờm bờm:

  • Sau khi ngủ dậy, tóc anh ấy rối chờm bờm.
  • Cô bé chạy chơi ngoài trời, tóc rối chờm bờm.
  • Sau cơn gió mạnh, tóc của cô ấy trở nên chờm bờm.
  • Tóc anh ta chờm bờm sau khi tắm xong.
  • Bé con nghịch ngợm, tóc rối chờm bờm.

Quảng cáo
close