Chóe loe

Chóe loe có phải từ láy không? Chóe loe là từ láy hay từ ghép? Chóe loe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chóe loe

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Đổ xuống và tóe ra các phía rất nhanh trên bề rộng.

VD: Nước đổ chóe loe.

Đặt câu với từ Chóe loe:

  • Nước trong xô bị chóe loe ra khắp sàn khi tôi đổ mạnh.
  • Cô bé vấp phải đá, làm bát canh chóe loe ra ngoài, vương vãi khắp bàn.
  • Mưa lớn khiến bùn đất chóe loe lên cả người tôi khi tôi đi qua.
  • Cô ấy lỡ tay làm đổ ly nước, khiến nước chóe loe ra sàn.
  • Chiếc túi xách bị rách, tiền và giấy tờ chóe loe ra ngoài đường

Quảng cáo
close