Chễm chệChễm chệ có phải từ láy không? Chễm chệ là từ láy hay từ ghép? Chễm chệ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chễm chệ Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: chỉ dáng ngồi nghiêm trang, bệ vệ VD: Anh ta ngồi chễm chệ ở đó. Đặt câu với từ Chễm chệ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chễm chện, chĩnh chện
Quảng cáo
|