Cạy cục

Cạy cục có phải từ láy không? Cạy cục là từ láy hay từ ghép? Cạy cục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cạy cục

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cầu cạnh nhờ vả một cách vất vả

VD: Anh ấy cậy cục dùng búa đập vào viên đá để phá vỡ chúng.

Đặt câu với từ Cạy cục:

  • Cô bé cậy cục mở cái hũ đựng bánh kẹo mà không cần sự giúp đỡ.
  • Mỗi sáng, ông lão cậy cục gõ cửa nhà hàng xóm để nhờ giúp đỡ.
  • Cô ấy cậy cục tách những mảnh vỡ của chiếc bát để sửa lại.
  • Mặc dù sức yếu, anh vẫn cậy cục nâng chiếc thùng lên xe tải.
  • Sau khi cánh cửa bị khóa chặt, anh ấy phải cậy cục bằng dụng cụ để mở ra.

Quảng cáo
close