Cay cảy

Cay cảy có phải từ láy không? Cay cảy là từ láy hay từ ghép? Cay cảy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cay cảy

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: mô phỏng tiếng hai hàm răng va vào nhau liên tiếp, thường vì run.

VD: Run cay cảy.

Đặt câu với từ Cay cảy:

  • Đêm qua trời rét quá, tôi nằm trong chăn vẫn cảm thấy cay cảy.
  • Sau khi tắm mưa, tôi cảm thấy người cay cảy, không thể nào ấm lên được.
  • Mùa đông đến, gió lạnh thổi qua khiến cơ thể tôi cay cảy suốt.
  • Cơn gió mùa đông bắc làm cho tay tôi cay cảy, khó chịu.
  • Anh ấy đi bộ dưới mưa suốt, giờ về nhà người vẫn cay cảy.

Các từ láy mang nghĩa tương tự: cầm cập

Quảng cáo
close