DEAL SỐC 50% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM BỘ SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ CẤU TRÚC MỚI NHẤT
Câu hỏi:
Cho biểu thức: A=a−4a+2√a và B=5√a√a−2+√a−1√a+2−5a+2a−4 (ĐKXĐ: a>0;a≠4 )
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức A khi a=16.
Phương pháp giải:
Thay a=16(tmdk) vào để tính giá trị biểu thức A.
Lời giải chi tiết:
Thay a=16(tmdk) vào Ata được:
A=a−4a+2√a=16−416+2√16=1216+2.4=1224=12
Vậy khi a=16 thì A=12.
Chọn B.
Câu 2:
Rút gọn biểu thức B.
Phương pháp giải:
Quy đồng mẫu số rồi rút gọn biểu thức
Lời giải chi tiết:
Điều kiện: a>0,a≠4.
B=5√a√a−2+√a−1√a+2−5a+2a−4=5√a√a−2+√a−1√a+2−5a+2(√a+2)(√a−2)=5√a(√a+2)+(√a−1)(√a−2)−5a−2(√a+2)(√a−2)=5a+10√a+a−3√a+2−5a−2(√a+2)(√a−2)=a+7√a(√a+2)(√a−2)=a+7√aa−4.
Vậy B=a+7√aa−4.
Chọn D.
Câu 3:
Tìm các số hữu tỉ a để biểu thức P=A.B có giá trị nguyên.
Phương pháp giải:
Rút gọn P.
Đánh giá tập giá trị của biểu thức P sau đó tìm các giá trị nguyên của P rồi suy ra a. Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận.
Lời giải chi tiết:
Điều kiện: a>0,a≠4.
P=A.B=a−4a+2√a.a+7√aa−4=√a(√a+7)√a(√a+2)
=√a+7√a+2=√a+2+5√a+2=1+5√a+2>1
Ta có: với a>0⇒√a>0⇒√a+2>2
⇒1√a+2<12⇒5√a+2<52⇒P=1+5√a+2<1+52=72⇒1<P<72
Mà P∈Z⇒P={2;3}.
+) Với P=2⇔√a+7√a+2=2 ⇔√a+7=2(√a+2) ⇔√a+7=2√a+4⇔√a=3⇔a=9(tm).
+) Với P=3⇔√a+7√a+2=3 ⇔√a+7=3(√a+2)⇔√a+7=3√a+6⇔2√a=1⇔√a=12⇔a=14(tm).
Vậy a=9 và a=14 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn D.