SỐ LƯỢNG CÓ HẠN VÀ TẶNG MIỄN PHÍ THÊM BỘ SÁCH ĐỀ TỔNG HỢP
Câu hỏi:
Cho biểu thức: P=[√x(√x+2)2(√x+1)2+3−42−√x+8√x+328−x√x]:(1−22+√x).
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi x=9−4√5.
c) Tìm các giá trị chính phương của x để P có giá trị nguyên.
b) P=5√5+10.
c) x=1.
b) P=5√5+10.
c) x=1 hoặc x=16.
b) P=5√5+10.
c) x=16.
b) P=5√5−10.
c) x=1 hoặc x=16.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a) Rút gọn biểu thức P.
Ta có: 8−x√x=8−(√x)3=(2−√x)(4+2√x+x).
và 1−22+√x=2+√x−22+√x=√x√x+2.
ĐKXĐ: {x≥02−√x≠08−x√x≠0√x≠0⇔{x≥0x≠4x≠0⇔{x>0x≠4.
P=[√x(√x+2)2(√x+1)2+3−42−√x+8√x+328−x√x]:(1−22+√x)=[√x(x+4√x+4)x+2√x+1+3−42−√x+8√x+32(2−√x)(x+2√x+4)]:(2+√x−22+√x)=[x√x+4x+4√xx+2√x+4−42−√x+8√x+32(2−√x)(x+2√x+4)]:√x√x+2=(x√x+4x+4√x)(2−√x)−4(x+2√x+4)+8√x+32(2−√x)(x+2√x+4).√x+2√x=−2x√x−x2+4x+8√x−4x−8√x−16+8√x+32(2−√x)(x+2√x+4).√x+2√x=−x2−2x√x+8√x+16(2−√x)(x+2√x+4).√x+2√x=(√x+2)(8−x√x)(2−√x)(x+2√x+4).√x+2√x=(√x+2)2√x.
b) Tính giá trị của P khi x=9−4√5.
Điều kiện: x>0,x≠4.
Với x=9−4√5=(√5)2−2.√5.2+22=(√5−2)2.
⇒√x=√(√5−2)2=|√5−2|=√5−2(do√5>2).⇒P=(√5−2+2)2√5−2=5√5−2=5(√5+2)5−4=5√5+10.
c) Tìm các giá trị chính phương của x để P có giá trị nguyên.
Điều kiện: x>0,x≠4.
Ta có: P=(√x+2)2√x=x+4√x+4√x=√x+4+4√x.
Vì x là số chính phương ⇒x∈N;√x∈N.
P có giá trị nguyên ⇔4√x∈Z⇔√x∈U(4)⇔√x∈{1;2;4}.
Kết hợp với điều kiện x>0,x≠4
⇒[√x=1√x=2√x=4⇔[x=1(tm)x=4(ktm)x=16(tm).
Vậy với các giá trị x=1 hoặc x=16 thì P đạt giá trị nguyên.