Càu cạu

Càu cạu có phải từ láy không? Càu cạu là từ láy hay từ ghép? Càu cạu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Càu cạu

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Có vẻ bực dọc, giận dữ.

VD: Mặt càu cạu.

Đặt câu với từ Càu cạu:

  • Cô ấy bước vào phòng với vẻ mặt càu cạu, không nói lời nào.
  • Mỗi khi bị nhắc đến chuyện cũ, anh ấy lại trở nên càu cạu.
  • Bạn đừng càu cạu với tôi, tôi không làm gì sai cả.
  • Cả buổi tối, ông ấy cứ càu cạu vì công việc không tiến triển.
  • Vẻ mặt càu cạu của anh ta khiến mọi người không dám lại gần.

Quảng cáo
close