Câu 31 trang 159 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng caoTìm các giới hạn sau : Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm các giới hạn sau : LG a limx→−√2x3+2√2x2−2 Phương pháp giải: Phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân tử, khử dạng vô định và tính giới hạn. Lời giải chi tiết: Ta có: limx→−√2=x3+2√2x2−2=limx→−√2x3+(√2)3x2−(√2)2=limx→−√2(x+√2)(x2−x√2+2)(x+√2)(x−√2)=limx→−√2x2−x√2+2x−√2=(−√2)2−(−√2).√2+2−√2−√2=−3√22 LG b limx→3x4−27x2x2−3x−9 Lời giải chi tiết: limx→3x4−27x2x2−3x−9=limx→3x(x3−27)(x−3)(2x+3)=limx→3x(x−3)(x2+3x+9)(x−3)(2x+3)=limx→3x(x2+3x+9)2x+3=3(32+3.3+9)2.3+3=9 LG c limx→−2x4−16x2+6x+8 Lời giải chi tiết: limx→−2x4−16x2+6x+8=limx→−2(x2−4)(x2+4)(x+2)(x+4)=limx→−2(x−2)(x+2)(x2+4)(x+2)(x+4)=limx→−2(x−2)(x2+4)x+4=(−2−2)((−2)2+4)−2+4=−16 LG d limx→1−√1−x+x−1√x2−x3 Lời giải chi tiết: limx→1−√1−x+x−1√x2−x3=limx→1−√1−x−(1−x)√x2(1−x)=limx→1−√1−x(1−√1−x)|x|√1−x=limx→1−1−√1−x|x|=1−√1−1|1|=1 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
|