Cành cànhCành cành có phải từ láy không? Cành cành là từ láy hay từ ghép? Cành cành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cành cành Quảng cáo
Phụ từ Từ láy toàn phần Nghĩa: (thường nói về trạng thái cứng của vật mỏng) Ở mức độ cao, gây cảm giác vướng, cản, không mềm mại. VD: Chiếc mo cau khô cong, cứng cành cành. Đặt câu với từ Cành cành:
Quảng cáo
|