Cành cành

Cành cành có phải từ láy không? Cành cành là từ láy hay từ ghép? Cành cành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cành cành

Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (thường nói về trạng thái cứng của vật mỏng) Ở mức độ cao, gây cảm giác vướng, cản, không mềm mại.

VD: Chiếc mo cau khô cong, cứng cành cành.

Đặt câu với từ Cành cành:

  • Chiếc lá khô gió thổi cành cành trên mặt đất, không thể uốn cong dễ dàng.
  • Tấm vải cành cành không chịu được gió, mỗi lần gió thổi là lại bị vướng lại.
  • Áo sơ mi của anh ấy khi mặc vào cảm giác cành cành, không mềm mại chút nào.
  • Cánh cửa sổ bị sét đánh, giờ mở ra chỉ nghe tiếng kêu cành cành.
  • Đoạn đường đá lạnh lẽo khiến bàn chân tôi đi lại cành cành, không thoải mái.

Quảng cáo
close