Càng ràng

Càng ràng có phải từ láy không? Càng ràng là từ láy hay từ ghép? Càng ràng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Càng ràng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To, thô, không gọn gàng, gây cảm giác ngáng trở nặng nề.

VD: Đồ đạc xếp càng ràng.

Đặt câu với từ Càng ràng:

  • Chiếc bàn làm việc của anh ấy thật càng ràng, đầy giấy tờ và vật dụng lộn xộn.
  • Bộ quần áo càng ràng làm cô ấy trông kém duyên và không thoải mái.
  • Cái túi xách càng ràng khiến cô ấy không thể tìm thấy đồ đạc bên trong.
  • Căn phòng càng ràng với đủ thứ đồ đạc chất đống, không có chỗ để đi lại.
  • Mái tóc càng ràng của cô ấy khiến người đối diện cảm thấy khó chịu.

Quảng cáo
close