Cẩm nhẩm

Cẩm nhẩm có phải từ láy không? Cẩm nhẩm là từ láy hay từ ghép? Cẩm nhẩm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cẩm nhẩm

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nói không thành tiếng trong khi đang nghĩ tới điều chỉ mình mình quan tâm.

VD: Cẩm nhẩm một câu gì đó chẳng ai rõ.

Đặt câu với từ Cẩm nhẩm:

  • Cô ấy cẩm nhẩm những lời bài hát yêu thích khi đang làm bài tập.
  • Anh ta cứ cẩm nhẩm điều gì đó trong miệng mà không để ý đến mọi người xung quanh.
  • Khi căng thẳng, tôi thường cẩm nhẩm các công thức toán học để tập trung hơn.
  • Cô bé cẩm nhẩm một câu chuyện cổ tích trong khi chơi một mình.
  • Tôi thấy anh ấy cẩm nhẩm một kế hoạch mà chỉ anh ấy hiểu.

Quảng cáo
close