Cậm kịch

Cậm kịch có phải từ láy không? Cậm kịch là từ láy hay từ ghép? Cậm kịch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cậm kịch

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (Tiếng động) trầm, nhỏ, phát ra lúc mạnh lúc yếu do hai vật cứng, chắc va đập vào nhau.

VD: Tiếng cậm kịch của thanh sắt va vào tường làm tôi giật mình.

Đặt câu với từ Cậm kịch:

  • Cảnh vật im lìm, chỉ có tiếng cậm kịch của đôi giày cao gót trên sàn đá.
  • Trong đêm khuya, tiếng cậm kịch từ dưới tầng hầm vọng lên khiến tôi không yên tâm.
  • Khi anh ta đánh mạnh vào cửa, tôi nghe thấy tiếng cậm kịch từ phía bên ngoài.
  • Tiếng cậm kịch của những viên đá rơi xuống làm vang cả không gian tĩnh lặng.
  • Lúc đóng cửa, tiếng cậm kịch phát ra khi hai cánh cửa chạm nhau làm mọi người chú ý.

Quảng cáo
close