Build up (to something)

Nghĩa của cụm động từ build up (to something). Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với build up (to something)

Quảng cáo

Build up (to something) /bɪld/ 

Dần dần trở nên lớn hơn, mạnh hơn, hoặc lớn hơn về số lượng

Ex: The pressure had built up, and he was out of work for weeks from stress

(Áp lực đã tích tụ, và anh ấy đã nghỉ việc trong nhiều tuần vì căng thẳng.)

Từ đồng nghĩa

Add to  /æd/

 (v) tăng một cái gì đó về kích thước, số lượng, v.v

Ex: The bad weather only added to our difficulties.

(Thời tiết xấu chỉ làm tăng thêm khó khăn cho chúng tôi.)

Quảng cáo
close