Bù xù

Bù xù có phải từ láy không? Bù xù là từ láy hay từ ghép? Bù xù là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bù xù

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Lông, tóc) dài, rậm và rối bù lên do không được chải chuốt.

VD: Tóc tai bù xù.

Đặt câu với từ Bù xù:

  • Sau một đêm ngủ dậy, tóc của cô ấy bù xù không thể chải được.
  • Con mèo nhỏ chạy ra ngoài, lông bù xù và đầy đất cát.
  • Cậu bé chơi cả ngày ngoài trời, tóc bù xù và đầy lá.
  • Anh ấy bước vào phòng với bộ râu bù xù, nhìn như chưa cạo từ lâu.
  • Sau cơn gió mạnh, mái tóc của tôi bù xù, không còn gọn gàng như lúc đầu.

Quảng cáo
close