Bôn chôn

Bôn chôn có phải từ láy không? Bôn chôn là từ láy hay từ ghép? Bôn chôn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bôn chôn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. trạng thái nôn nóng, vội vã không yên

   VD: Tôi thấy bôn chôn trong dạ.

2. chộn rộn, lăng xăng, rối rít, vội vàng

   VD: Đừng bôn chôn hỏng việc.

Đặt câu với từ Bôn chôn:

  • Khi đợi kết quả thi, tôi thấy lòng bôn chôn không yên. (nghĩa 1)
  • Chú rể bôn chôn đợi cô dâu đến lễ cưới. (nghĩa 1)
  • bôn chôn lo lắng khi không thấy cháu về đúng giờ. (nghĩa 1)
  • Cả nhà đều bôn chôn chuẩn bị cho bữa tiệc. (nghĩa 2)
  • Cô ấy bôn chôn xếp đồ để kịp chuyến xe sắp tới. (nghĩa 2)
  • Anh ấy bôn chôn vì công việc quá tải. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: bối rối (nghĩa 1)

Quảng cáo
close