Bôn chônBôn chôn có phải từ láy không? Bôn chôn là từ láy hay từ ghép? Bôn chôn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bôn chôn Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: 1. trạng thái nôn nóng, vội vã không yên VD: Tôi thấy bôn chôn trong dạ. 2. chộn rộn, lăng xăng, rối rít, vội vàng VD: Đừng bôn chôn hỏng việc. Đặt câu với từ Bôn chôn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bối rối (nghĩa 1)
Quảng cáo
|