Bơ vơ

Bơ vơ có phải từ láy không? Bơ vơ là từ láy hay từ ghép? Bơ vơ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bơ vơ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: lẻ loi một mình, không nơi nương tựa

   VD: Đứa trẻ bơ vơ.

Đặt câu với từ Bơ vơ:

  • Anh ấy cảm thấy bơ vơ khi đến nơi mới.
  • Cậu bé đứng bơ vơ không biết đi đâu.
  • Tôi cảm thấy bơ vơ giữa chốn đông người.
  • Cô bé bơ vơ vì không tìm thấy mẹ.
  • Cô ấy nhìn bơ vơ khi không thể tìm được đường về nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lẻ loi, trơ trọi

Quảng cáo
close