Bờn bợt

Bờn bợt có phải từ láy không? Bờn bợt là từ láy hay từ ghép? Bờn bợt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bờn bợt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ngả màu trắng, không còn giữ nguyên màu tươi như cũ.

VD: Da trắng bờn bợt.

Đặt câu với từ Bờn bợt:

  • Chiếc áo của tôi đã trở nên bờn bợt sau nhiều lần giặt.
  • Lúc mới mua, tấm vải rất đẹp, nhưng giờ đã bờn bợt vì ánh nắng.
  • Bức tranh treo trong phòng đã bờn bợt theo thời gian.
  • Những chiếc lá mùa thu đã bờn bợt, không còn xanh tươi như trước.
  • Cô ấy nhìn thấy chiếc khăn cũ đã bờn bợt, không còn sắc màu như lúc đầu.

Quảng cáo
close