Blank out

Nghĩa của cụm động từ blank out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với blank out

Quảng cáo

Blank (something) out /blæŋk aʊt/  

Cố ý che đậy một cái gì đó được viết để nó không thể đọc được.

Ex: Some of the names in the report have been blanked out.

(Một số tên trong báo cáo đã bị bỏ trống.)

Từ đồng nghĩa

Delete /dɪˈliːt/

(v) Loại bỏ hoặc vẽ một đường thẳng thông qua một cái gì đó, đặc biệt là một từ hoặc từ được viết

Ex: They insisted that all expletives be deleted from the article.

(Họ nhấn mạnh rằng tất cả các từ tục tĩu phải được xóa khỏi bài viết.)

 

Quảng cáo
close