Black outNghĩa của cụm động từ black out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với black out Quảng cáo
Black (something) out / blæk aʊt/ Che một khuôn mặt hoặc một cái tên để nó không thể được nhìn thấy Ex: In the TV interview, they blacked out the victim's face. (Trong cuộc phỏng vấn trên truyền hình, họ đã bôi đen khuôn mặt của nạn nhân.) Từ đồng nghĩa
Delete /dɪˈliːt/ (v) Loại bỏ hoặc vẽ một đường thẳng thông qua một cái gì đó, đặc biệt là một từ hoặc từ được viết Ex: They insisted that all expletives be deleted from the article. (Họ nhấn mạnh rằng tất cả các từ tục tĩu phải được xóa khỏi bài viết.)
Quảng cáo
|