Bear on/upon somebody/somethingNghĩa của cụm động từ bear on/upon somebody/something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với bear on/upon somebody/something Quảng cáo
Bear on/upon somebody/something /beər/ Liên quan hoặc ảnh hưởng đến một cái gì đó Ex: These are matters that bear on the welfare of the community. (Đây là những vấn đề liên quan đến phúc lợi của cộng đồng) Từ đồng nghĩa
Affect /əˈfekt/ (v) có ảnh hưởng hoặc gây ra sự thay đổi tới ai cái gì đó Ex: Both buildings were badly affected by the fire. ( Cả hai tòa nhà đều chịu ảnh hưởng nặng nề của lửa)
Quảng cáo
|