Bàu nhàuBàu nhàu có phải từ láy không? Bàu nhàu là từ láy hay từ ghép? Bàu nhàu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bàu nhàu Quảng cáo
Tính từ, Phụ từ Từ láy vần Nghĩa: 1. (Tính từ) Không mịn màng, phẳng phiu mà nhân nhúm, mềm nhẽo. Quần áo sách vở bàu nhàu. VD: Chân đệm bàu nhàu. 2. (Phụ từ) (Nói) nhỏ, lúng búng trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý tức giận; càu nhàu. VD: Bàu nhàu với vợ con. Đặt câu với từ Bàu nhàu:
Quảng cáo
|