Băng băngBăng băng có phải từ láy không? Băng băng là từ láy hay từ ghép? Băng băng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Băng băng Quảng cáo
Tính từ Từ láy toàn bộ Nghĩa: (Di chuyển) nhanh và mạnh đến mức như không có gì có thể cản được. VD: Đoàn tàu băng băng lao về phía trước. Đặt câu với từ Băng băng:
Quảng cáo
|