Bài tập 8 trang 24 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2Giải bài tập Giải các phương trình (nêu quy tắc sử dụng): Quảng cáo
Đề bài Giải các phương trình (nêu quy tắc sử dụng): a) \(2x -4 = 5\) b) \(4 - 3x = 10\) c) \(-5x = 0\) d) \(11x - 5 = 116\) e) \(\dfrac{2}{3}x - 1 = 4\) Lời giải chi tiết \(a)2x - 4 = 5\) \(\Leftrightarrow 2x = 5 + 4\) (chuyển -4 qua vế phải và đổi dấu) \( \Leftrightarrow x = 9:2\) (chia cả hau vế cho 2) \( \Leftrightarrow x = {9 \over 2}\) (rút gọn) Tập nghiệm của phương trình: \(S = {\rm{\{ }}{9 \over 2}{\rm{\} }}\) \(b)4 - 3x = 10\) \(\Leftrightarrow - 3x = 10 - 4\) (chuyển 4 qua vế phải và đổi dấu) \( \Leftrightarrow x = 6:( - 3)\) (chia cả hai vế cho -3) \( \Leftrightarrow x = - 2\) (rút gọn) Tập nghiệm của phương trình: S = {-2} \(c) - 5x = 0\) \(\Leftrightarrow x = 0:( - 5)\) (chia cả hai vế cho -5) \( \Leftrightarrow x = 0\) (rút gọn) Tập nghiệm của phương trình: S = {0} \(d)11x - 5 = 116\) \(\Leftrightarrow 11x = 116 + 5\) (chuyển -5 qua vế phải và đổi dấu) \( \Leftrightarrow x = 121:11\) (chia cả hai vế cho 11) \( \Leftrightarrow x = 11\) (rút gọn) Tập nghiệm của phương trình: S = {11} \(e){2 \over 3}x - 1 = 4 \) \(\Leftrightarrow {2 \over 3}x = 4 + 1\) (chuyển -1 qua vế phải và đổi dấu) \( \Leftrightarrow x = 5:{2 \over 3}\) (chia cả hai vế cho \({2 \over 3}\)) \( \Leftrightarrow x = {{15} \over 2}\) (rút gọn) Vậy nghiệm của phương trình: \(S = {\rm{\{ }}{{15} \over 2}{\rm{\} }}\) \(f)0,2t = 5 \Leftrightarrow t = 5:0,2\) (chia cả hai vế cho 0,2) \( \Leftrightarrow t = 25\) (rút gọn) Tập nghiệm của phương trình: S = {25}. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|