Bài 81 trang 33 SGK Toán 8 tập 1Tìm x, biết: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Tìm xx, biết: LG a. 23x(x2−4)=023x(x2−4)=0 ; Phương pháp giải: - Phân tích các đa thức ở vế trái thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung. - Áp dụng: A.B=0⇒[A=0B=0 Lời giải chi tiết: 23x(x2−4)=023x(x2−22)=023x(x−2)(x+2)=0 ⇒23x=0 hoặc x−2=0 hoặc x+2=0 +) Với 23x=0⇒x=0 +) Với x−2=0⇒x=2 +) Với x+2=0⇒x=−2 Vậy x=0,x=−2,x=2 LG b. (x+2)2−(x−2)(x+2)=0 ; Phương pháp giải: - Phân tích các đa thức ở vế trái thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung. - Áp dụng: A.B=0⇒[A=0B=0 Lời giải chi tiết: (x+2)2−(x−2)(x+2)=0 (x+2)[(x+2)−(x−2)]=0 (x+2)(x+2−x+2)=0 (x+2).4=0 ⇒x+2=0 x=−2 Vậy x=−2 LG c. x+2√2x2+2x3=0 . Phương pháp giải: - Phân tích các đa thức ở vế trái thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung. - Áp dụng: A.B=0⇒[A=0B=0 Lời giải chi tiết: x+2√2x2+2x3=0 x(1+2√2x+2x2)=0 x[12+2.1.√2x+(√2x)2]=0 x(1+√2x)2=0 ⇒x=0 hoặc (1+√2x)2=0 ⇒x=0 hoặc 1+√2x=0 Với 1+√2x=0⇒√2x=−1⇒x=−1√2 Vậy x=0,x=−1√2 Loigiaihay.com
Quảng cáo
|