Bài 69 trang 154 SGK Đại số 10 nâng caoGiải các phương trình và bất phương trình sau Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Giải các phương trình và bất phương trình sau LG a \(|{{{x^2} - 2} \over {x + 1}}|\, = 2\) Phương pháp giải: Giải phương trình \(\left| f \right| = a\left( {a > 0} \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} Lời giải chi tiết: Điều kiện: x ≠ - 1 Ta có: \(\eqalign{ \(\begin{array}{l} Vậy \(S = {\rm{\{ }}1 \pm \sqrt 5 ;\,0;\,2\} \) LG b \(|{{3x + 4} \over {x - 2}}|\, \le 3\) Phương pháp giải: Nhân chéo và bình phương hai vế. Lời giải chi tiết: Điều kiện: x ≠ 2 Ta có: \(\eqalign{ \(\begin{array}{l} Vậy \(S = ( - \infty ,{1 \over 3}{\rm{]}}\). Cách khác: LG c \(|{{2x - 3} \over {x - 3}}|\,\, \ge 1\) Phương pháp giải: Nhân chéo và bình phương hai vế. Lời giải chi tiết: Điều kiện: x ≠ 3 Ta có: \(\eqalign{ \(\begin{array}{l} Kết hợp \(x\ne 3\) ta được tập nghiệm \(S = (-∞, 0] ∪ [2, 3) ∪ (3, +∞)\). LG d \(|2x + 3| = |4 – 3x|\) Phương pháp giải: Phương trình \(\left| f \right| = \left| g \right| \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} Hoặc \(\left| f \right| = \left| g \right| \Leftrightarrow {f^2} = {g^2}\) Lời giải chi tiết: Ta có: \(|2x + 3|\, = \,|4 - 3x|\) \( \Leftrightarrow \left[ \matrix{ \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \(\Leftrightarrow \left[ \matrix{ Vậy \(S = {\rm{\{ }}{1 \over 5},7\} \). Cách khác: \(\begin{array}{l} Loigiaihay.com
Quảng cáo
|