GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 61 trang 33 SGK Toán 9 tập 1Chứng minh các đẳng thức sau: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Chứng minh các đẳng thức sau: LG a 32√6+2√23−4√32=√6632√6+2√23−4√32=√66 Phương pháp giải: + Biến đổi vế trái thành vế phải ta sẽ có điều cần chứng minh. + Sử dụng công thức sau: √ab=√a√b√ab=√a√b với a≥0;b>0.a≥0;b>0. Lời giải chi tiết: Biến đổi vế trái ta có: VT=32√6+2√23−4√32VT=32√6+2√23−4√32 =3√62+2√2√3−4√3√2=3√62+2√2√3−4√3√2 =3√62+2√2√3√3.√3−4.√3.√2√2.√2=3√62+2√2√3√3.√3−4.√3.√2√2.√2 =3√62+2√63−4√62=3√62+2√63−4√62 =(32+23−2).√6=(32+23−2).√6 =√66=VP=√66=VP. LG b (x√6x+√2x3+√6x):√6x=73(x√6x+√2x3+√6x):√6x=73 với x>0.x>0. Phương pháp giải: + Biến đổi vế trái thành vế phải ta sẽ có điều cần chứng minh. + Sử dụng công thức sau: √ab=√a√b√ab=√a√b với a≥0;b>0.a≥0;b>0. Lời giải chi tiết: Cách 1: Biến đổi vế trái ta có: VT=(x√6x+√2x3+√6x):√6xVT=(x√6x+√2x3+√6x):√6x =(x√6xx2+√2x.332+√6x):√6x=(x√6x√x2+√6x√32+√6x):√6x=(x√6xx+√6x3+√6x):√6x=(1.√6x+13√6x+√6x):√6x=(1+13+1)√6x:√6x=73√6x:√6x=73=VP. Cách 2: VT=(x√6x+√2x3+√6x):√6x = x√6x:√6x+√2x3:√6x+√6x:√6x = x√6√x:(√6.√x)+√2√3.√x:(√6.√x)+√6x:√6x = 1 + 13 + 1 = 73 =VP Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|