GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 64 trang 33 SGK Toán 9 tập 1Chứng minh các đẳng thức sau: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Chứng minh các đẳng thức sau: LG a (1−a√a1−√a+√a).(1−√a1−a)2=1(1−a√a1−√a+√a).(1−√a1−a)2=1 với a≥0a≥0 và a≠1a≠1 Phương pháp giải: + Biến đối vế trái thành vế phải ta sẽ có điều cần chứng minh. + √A2=|A|√A2=|A|. + |A|=A|A|=A nếu A≥0A≥0, |A|=−A|A|=−A nếu A<0A<0. + Sử dụng các hằng đẳng thức: a2+2ab+b2=(a+b)2a2+2ab+b2=(a+b)2 a2−b2=(a+b).(a−b)a2−b2=(a+b).(a−b). a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2)a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2). Lời giải chi tiết: Biến đổi vế trái để được vế phải. Ta có: VT=(1−a√a1−√a+√a).(1−√a1−a)2VT=(1−a√a1−√a+√a).(1−√a1−a)2 =(1−(√a)31−√a+√a).(1−√a(1−√a)(1+√a))2=(1−(√a)31−√a+√a).(1−√a(1−√a)(1+√a))2 =((1−√a)(1+√a+(√a)2)1−√a+√a).(11+√a)2=((1−√a)(1+√a+(√a)2)1−√a+√a).(11+√a)2 =[(1+√a+(√a)2)+√a].1(1+√a)2=[(1+√a+(√a)2)+√a].1(1+√a)2 =[(1+2√a+(√a)2)].1(1+√a)2=[(1+2√a+(√a)2)].1(1+√a)2 =(1+√a)2.1(1+√a)2=1=VP=(1+√a)2.1(1+√a)2=1=VP. LG b a+bb2√a2b4a2+2ab+b2=|a|a+bb2√a2b4a2+2ab+b2=|a| với a+b>0a+b>0 và b≠0b≠0 Phương pháp giải: + Biến đối vế trái thành vế phải ta sẽ có điều cần chứng minh. + √A2=|A|√A2=|A|. + |A|=A|A|=A nếu A≥0A≥0, |A|=−A|A|=−A nếu A<0A<0. + Sử dụng các hằng đẳng thức: a2+2ab+b2=(a+b)2a2+2ab+b2=(a+b)2 a2−b2=(a+b).(a−b). a3−b3=(a−b)(a2+ab+b2). Lời giải chi tiết: Ta có: VT=a+bb2√a2b4a2+2ab+b2 =a+bb2√(ab2)2(a+b)2 =a+bb2√(ab2)2√(a+b)2 =a+bb2|ab2||a+b| =a+bb2.|a|b2a+b=|a|=VP Vì a+b>0⇒|a+b|=a+b. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|