Bài 5 trang 148 SGK Đại số 10Tính α, biết: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Tính \(α\), biết: LG a \(\cosα = 1\); Phương pháp giải: Dựa vào đường tròn lượng giác. Lời giải chi tiết: \(\cos \alpha = 1 \Leftrightarrow M \equiv A\) \( \Leftrightarrow \alpha = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) LG b \(\cosα = -1\) Lời giải chi tiết: \(\cos \alpha = - 1 \) \(\Leftrightarrow M \equiv A' \) \(\Leftrightarrow \alpha = \pi + k2\pi = \left( {2k + 1} \right)\pi ,k \in Z\) LG c \(\cosα = 0\); Lời giải chi tiết: \(\cos \alpha = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}M \equiv B\\M \equiv B'\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\alpha = \dfrac{\pi }{2} + m2\pi \\\alpha = - \dfrac{\pi }{2} + n2\pi \end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \alpha = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\) LG d \(\sinα = 1\) Lời giải chi tiết: \(\sin \alpha = 1 \Leftrightarrow M \equiv B \) \(\Leftrightarrow \alpha = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi,k \in\mathbb Z \) LG e \(\sinα = -1\); Lời giải chi tiết: \(\sin \alpha = - 1 \Leftrightarrow M \equiv B' \) \(\Leftrightarrow \alpha = - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi , k \in\mathbb Z\) LG f \(\sinα = 0\), Lời giải chi tiết: \(\sin \alpha = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}M \equiv A\\M \equiv A'\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\alpha = m2\pi \\\alpha = \left( {2n + 1} \right)\pi \end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \alpha = k\pi ,k \in\mathbb Z\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|