GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 45 trang 54 SGK Toán 8 tập 2Giải các phương trình: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Giải các phương trình: LG a. |3x|=x+8; Phương pháp giải: Áp dụng cách giải của dạng toán: |A(x)|=B(x) A(x)=B(x) với A(x)≥0 hoặc −A(x)=B(x) với A(x)<0 Lời giải chi tiết: |3x|=x+8 ⇔[3x=x+8 nếu x≥0−3x=x+8 nếu x<0 ⇔[2x=8 nếu x≥0−4x=8 nếu x<0 ⇔[x=4 (thỏa mãn)x=−2 (thỏa mãn) Vậy tập nghiệm S={4;−2}. LG b. |−2x|=4x+18; Phương pháp giải: Áp dụng cách giải của dạng toán: |A(x)|=B(x) A(x)=B(x) với A(x)≥0 hoặc −A(x)=B(x) với A(x)<0 Lời giải chi tiết: |−2x|=4x+18 ⇔[2x=4x+18 nếu x>0−2x=4x+18 nếu x≤0 ⇔[−2x=18 nếu x>0−6x=18 nếu x≤0 ⇔[x=−9 (loại)x=−3 (thỏa mãn) Vậy phương trình có tập nghiệm S={−3}. LG c. |x−5|=3x; Phương pháp giải: Áp dụng cách giải của dạng toán: |A(x)|=B(x) A(x)=B(x) với A(x)≥0 hoặc −A(x)=B(x) với A(x)<0 Lời giải chi tiết: |x−5|=3x ⇔[x−5=3x nếu x≥5−x+5=3x nếu x<5 ⇔[−5=2x nếu x≥55=4x nếu x<5 ⇔[x=−52 (loại) x=54 (thỏa mãn) Vậy tập nghiệm của phương trình là S={54} LG d. |x+2|=2x−10. Phương pháp giải: Áp dụng cách giải của dạng toán: |A(x)|=B(x) A(x)=B(x) với A(x)≥0 hoặc −A(x)=B(x) với A(x)<0 Lời giải chi tiết: |x+2|=2x–10 ⇔[x+2=2x−10 nếu x≥−2−x−2=2x−10 nếu x<−2 ⇔[x−2x=−10−2 nếu x≥−2−x−2x=−10+2 nếu x<−2 ⇔[x=12 (thỏa mãn)x=83 (loại) Vậy tập nghiệm của phương trình là S={12}. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|