GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 41 trang 53 SGK Toán 8 tập 2Giải các bất phương trình: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Giải các bất phương trình: LG a. 2−x4<5 Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số. Lời giải chi tiết: 2−x4<5 ⇔4.2−x4<4.5⇔2−x<20⇔−x<20−2⇔−x<18⇔x>−18 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x>−18 LG b. 3⩽2x+35 Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số. Lời giải chi tiết: 3⩽2x+35 ⇔5.3⩽5.2x+35 ⇔15≤2x+3 ⇔15−3≤2x ⇔12≤2x ⇔6≤x ⇔x≥6 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x≥6 LG c. 4x−53>7−x5 Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số. Lời giải chi tiết: 4x−53>7−x5 ⇔15.4x−53>15.7−x5 ⇔5(4x−5)>3(7−x) ⇔20x – 25 > 21 – 3x ⇔20x + 3x > 21 + 25 ⇔23x > 46 ⇔x > 46 : 23 ⇔x > 2 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x > 2 LG d. \dfrac{{2x + 3}}{{ - 4}} \geqslant \dfrac{{4 - x}}{{ - 3}} . Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số. Lời giải chi tiết: \dfrac{{2x + 3}}{{ - 4}} \geqslant \dfrac{{4 - x}}{{ - 3}} \Leftrightarrow \left( { - 12} \right)\left( {\dfrac{{2x + 3}}{{ - 4}}} \right) \leqslant \left( { - 12} \right)\left( {\dfrac{{4 - x}}{{ - 3}}} \right) ⇔3(2x + 3) ≤ 4(4 – x) ⇔ 6x + 9 ≤ 16 – 4x ⇔6x + 4x ≤ 16 – 9 ⇔ 10x ≤ 7 ⇔x \le \dfrac{7}{{10}} Vậy nghiệm của bất phương trình là x \le \dfrac{7}{{10}} Loigiaihay.com
Quảng cáo
|