GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 32 trang 19 SGK Toán 9 tập 1Tính Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Tính LG a √1916.549.0,01√1916.549.0,01 Phương pháp giải: + Sử dụng công thức đổi hỗn số ra phân số: abc=a.c+bcabc=a.c+bc. + √a2=a√a2=a , với a≥0a≥0. + √ab=√a√b,√ab=√a√b, với a≥0, b>0a≥0, b>0. + √ab=√a.√b√ab=√a.√b, với a, b≥0a, b≥0. Lời giải chi tiết: Ta có: √1916.549.0,01=√1.16+916.5.9+49.1100√1916.549.0,01=√1.16+916.5.9+49.1100 =√16+916.45+49.1100=√16+916.45+49.1100 =√2516.499.1100=√2516.499.1100 =√2516.√499.√1100=√2516.√499.√1100 =√25√16.√49√9.√1√100=√25√16.√49√9.√1√100 =√52√42.√72√32.1√102=√52√42.√72√32.1√102 =54.73.110=5.7.14.3.10=35120=724.=54.73.110=5.7.14.3.10=35120=724. LG b √1,44.1,21−1,44.0,4√1,44.1,21−1,44.0,4 Phương pháp giải: + √a2=a√a2=a , với a≥0a≥0. + √ab=√a√b,√ab=√a√b, với a≥0, b>0a≥0, b>0. + √ab=√a.√b√ab=√a.√b, với a, b≥0a, b≥0. Lời giải chi tiết: Ta có: √1,44.1,21−1,44.0,4√1,44.1,21−1,44.0,4=√1,44(1,21−0,4)=√1,44(1,21−0,4) =√1,44.0,81=√1,44.0,81 =√1,44.√0,81=√1,44.√0,81 =√1,22.√0,92=√1,22.√0,92 =1,2.0,9=1,08=1,2.0,9=1,08. LG c √1652−1242164√1652−1242164 Phương pháp giải: + √a2=a√a2=a , với a≥0a≥0. + √ab=√a√b,√ab=√a√b, với a≥0, b>0. + √ab=√a.√b, với a, b≥0. + a2−b2=(a−b)(a+b) Lời giải chi tiết: Ta có: √1652−1242164=√(165−124)(165+124)164 =√41.28941.4 =√2894 =√289√4 =√172√22 =172. LG d √1492−7624572−3842 Phương pháp giải: + √a2=a , với a≥0. + √ab=√a√b, với a≥0, b>0. + √ab=√a.√b, với a, b≥0. + a2−b2=(a−b)(a+b) Lời giải chi tiết: Ta có: √1492−7624572−3842 =√(149−76)(149+76)(457−384)(457+384) =√73.22573.841 =√225841 =√152292=√(1529)2=1529. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|