GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 34 trang 19 SGK Toán 9 tập 1Rút gọn các biểu thức sau: Quảng cáo
Video hướng dẫn giải Rút gọn các biểu thức sau: LG a ab2.√3a2b4ab2.√3a2b4 với a<0, b≠0a<0, b≠0 Phương pháp giải: Sử dụng các công thức: + √ab=√a√b√ab=√a√b với a≥0;b>0a≥0;b>0 + √A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0 Lời giải chi tiết: Ta có: ab2.√3a2b4=ab2.√3√a2b4 =ab2.√3√a2.√b4 =ab2.√3√a2.√(b2)2 =ab2.√3|a|.|b2| =ab2.√3−ab2=−√3. (Vì a<0 nên |a|=−a và b≠0 nên b2>0⇒|b2|=b2). LG b √27(a−3)248 với a>3 Phương pháp giải: Sử dụng các công thức: + √ab=√a√b với a≥0;b>0 + √A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0 Lời giải chi tiết: Ta có: √27(a−3)248=√2748.(a−3)2 =√2748.√(a−3)2 =√9.316.3.√(a−3)2 =√916.√(a−3)2 =√3242.√(a−3)2 =√32√42.√(a−3)2 =34|a−3|=34(a−3). ( Vì a>3 nên a−3>0⇒|a−3|=a−3) LG c √9+12a+4a2b2 với a≥−1,5 và b<0. Phương pháp giải: Sử dụng các công thức: + √ab=√a√b với a≥0;b>0 + √A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0 + (a+b)2=a2+2ab+b2. Lời giải chi tiết: Ta có: √9+12a+4a2b2=√32+2.3.2a+22.a2b2 =√32+2.3.2a+(2a)2b2=√(3+2a)2b2 =√(3+2a)2√b2=|3+2a||b| Vì a≥−1,5⇒a+1,5>0 ⇔2(a+1,5)>0 ⇔2a+3>0 ⇔3+2a>0 ⇒|3+2a|=3+2a Vì b<0⇒|b|=−b Do đó: |3+2a||b|=3+2a−b=−3+2ab. Vậy √9+12a+4a2b2=−3+2ab. LG d (a−b).√ab(a−b)2 với a<b<0 Phương pháp giải: Sử dụng các công thức: + √ab=√a√b với a≥0;b>0 + √A2=|A|={AkhiA≥0−AkhiA<0 Lời giải chi tiết: Ta có: (a−b).√ab(a−b)2=(a−b).√ab√(a−b)2 =(a−b).√ab|a−b| =(a−b).√ab−(a−b)=−√ab. (Vì a<b<0 nên a−b<0⇒|a−b|=−(a−b) và ab>0). Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|