BÃO SALE! TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 399K TẤT CẢ CÁC KHOÁ HỌC

Chỉ từ 19-21/3, tất cả các lớp 1-12

  • Chỉ còn
  • 03

    Giờ

  • 28

    Phút

  • 55

    Giây

Xem chi tiết

Bài 26: Thực phẩm an toàn trang 66 VBT Khoa học 4 Kết nối tri thức

Viết vào chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai khi nói về những dấu hiệu chính nhận biết thực phẩm an toàn.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Viết vào Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai khi nói về những dấu hiệu chính nhận biết thực phẩm an toàn.

 Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 26: Thực phẩm an toàn  Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 26: Thực phẩm an toàn

Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống Rau củ quả có dấu hiệu dập nát, nhưng được bảo quản trong túi, có nguồn gốc địa chỉ sản xuất rõ ràng.

Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống Thực phẩm tươi sống có màu sắc tươi, sáng, được bảo quản hợp vệ sinh.

 Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 26: Thực phẩm an toàn  Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 26: Thực phẩm an toàn

Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống Thực phẩm chế biến sẵn có địa chỉ sản xuất, còn hạn sử dụng, bảo quản hợp vệ sinh.

Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống Thực phẩm cần được chế biến hợp vệ sinh và được nấu chín trước khi ăn.

Lời giải chi tiết:

S

Rau củ quả có dấu hiệu dập nát, nhưng được bảo quản trong túi, có nguồn gốc địa chỉ sản xuất rõ ràng.

Đ

Thực phẩm tươi sống có màu sắc tươi, sáng, được bảo quản hợp vệ sinh.

Đ

Thực phẩm chế biến sẵn có địa chỉ sản xuất, còn hạn sử dụng, bảo quản hợp vệ sinh.

Đ

Thực phẩm cần được chế biến hợp vệ sinh và được nấu chín trước khi ăn.

Câu 2

Đánh dấu × vào Vở bài tập Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống phù hợp để giải thích lí do cần sử dụng thực phẩm an toàn.

×

a) để tránh ăn phải thực phẩm không tươi mới, thậm chí bị ôi, thiu mốc hỏng.

 

b) để phòng tránh bị bệnh thừa cân béo phi, đảm bảo cân nặng theo chiều cao ở mức bình thường theo độ tuổi.

×

c) để không bị đau bụng, đi ngoài; ngộ độc thực phẩm.

×

d) để đảm bảo thực phẩm có giá trị về dinh dưỡng, năng lượng, có lợi cho sức khoẻ.

×

e) để đảm bảo sức khoẻ, bảo vệ tính mạng và phòng tránh bệnh tật cho bản thân.

Câu 3

Sử dụng các từ/cụm từ: ngộ độc thực phẩm; nguồn gốc xuất xứ; có lợi; ôi, thiu; hợp vệ sinh điền vào chỗ (...) để hoàn thành báo cáo về “Thực phẩm an toàn".

Thực phẩm an toàn được nuôi trồng, chế biến và bảo quản (1) ….....; có tem nhãn ghi rõ (2)………… có màu sắc tươi mới; không có dấu hiệu (3)………. mốc, hỏng.

Sử dụng thực phẩm an toàn (4)………..cho sức khỏe, đề phòng bệnh tật, ngăn ngừa nguy cơ bị (5)………….. có thể nguy hại đến tính mạng.

Lời giải chi tiết:

(1) hợp vệ sinh

(2) nguồn gốc xuất xứ

(3) ôi, thiu

(4) có lợi

(5) ngộ độc thực phẩm.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close